Những đặc điểm cũng như tính năng của mực in mã vạch ribbon WAX
- Ruy băng mực in WAX chứa 7% - 10% là RESIN ( nhựa ) và còn lại là WAX (SÁP).
- Do thành phần Sáp lớn nên dễ bám vào bề mặt nhãn thông thường và cũng dễ bong tróc hơn.
- Mực dễ bay maug trong môi trường nóng ẩm, và môi trường khắc nghiệt nên phù hợp trong môi trường bán lẻ, hàng hóa ký gửi, hàng hóa chuyển phát,...
Ứng dụng của ruy băng mực WAX
Siêu thị:
|
Y tế:
|
Vận chuyển:
|
Dịch vụ:
|
Thông số kỹ thuật
Mã mực in
|
Ribbon WAX
|
Thành phần
|
Khoảng :
|
Chiều dài phổ biến
|
|
Độ rộng mực WAX
|
Tùy theo nhu cầu từng loại nhãn khác nhau.
|
Những loại máy in có thể sử dụng
|
Tất cả các loại máy in truyền nhiệt trực tiếp và giám tiếp đều có thể in được.
· Ví dụ như : Zebra, Intermec, Honeywell, Datamax, Sato, Toshiba,…
|
Môi trường bảo quản
|
· Nhiệt độ phòng.
· Không bụi bẩn và ẩm ướt.
· Tránh ánh sáng trực tiếp từ mặt trời hoặc gần khu vực có nhiệt độ quá cao.
|
Bề mặt phủ mực
|
· Inside. Hoặc Outside.
|
Thời gian bảo quản và sử dụng
|
Thường khoảng 12 tháng – 24 tháng, phụ thuộc và chất lượng và môi trường bảo quản.
|
No comments:
Post a Comment