Showing posts with label MÁY IN MÃ VẠCH. Show all posts
Showing posts with label MÁY IN MÃ VẠCH. Show all posts

Máy in mã vạch Honeywell PM42

Máy in mã vạch Honeywell PM42 là dòng được phát riển trên dòng PM43 và dòng để bàn, kết hợp khung kim loại và hỗ trợ hiệu năng cũng như giá cả hợp lý cho dòng máy in phân khúc tầm trung.

Tính năng, đặc điểm nội trội trên Honeywell PM42
  • Thiết kế: Khung kim loại chắc chắn, phù hợp cho môi trường công nghiệp, nhà xưởng,...
  • Dễ dàng sử dụng:Giao tiếp thân thiện  cả về giao tiếp menu cài đặt và chức năng
  • Dễ dàng thay thế các linh kiện, phụ kiện mà không cần sự trợ giúp của kỹ thuật như: đầu in, trục cao su,...

  • Khả năng tùy biến về ngôn ngữ máy: có khả năng sử dụng các ngôn ngữ máy khác nhau: Zebra, Toshiba, Sato,..
  • Linh hoạt trong việc nâng cấp đầu in: độ phân giải đầu in cao hơn 
  • Côg nghệ Smart Printing cho phép máy in chạy độc lập với máy tính, khả năng kết hợp các thiết bị ngoại vi tốt: máy scanner, keyboard,...
Thông số kỹ thuật
Mã máy in
Honeywell PM42
Hãng sản xuất
Honeywell
Xuất xứ
China
Độ phân giải đầu in
  • 203dpi
  • 300dpi (tùy chọn )
  • 406dpi (tùy chọn )
Tốc độ in
  • 300mm/s đối với 203dpi và 300dpi
  • 250mm/s đối với 406dpi
Độ rộng in tối đa
  • 108 mm đối với 203dpi
  • 106 mm đối với 300dpi
  • 104 mm đối với 406dpi
Các cổng giao tiếp
  • USB 2.0.
  • USB Host.
  • Serial RS-232 up 115.2 KB/s.
  • Ethernet 10/100 Mbps.
  • Parallel IEEE 1284 ( tùy chọn).
Mã vạch có thể in
All major 1D and 2D symbologies are supported, including Aztec, Code 16K, Code49, DataMatrix, DotCode, EAN-8, EAN-13, EAN.UCC 128, GridMatrix, HIBC 39, HIBC 128, MaxiCode, MSI (modified Plessey), PDF417, Micro PDF417, Planet, Plessey, Postnet, QR-Code, RSS-14 (variations)
Bộ nhớ
128 MB ROM, 128 MB SDRAM
Kích thước
484 mm x 292 mm x 283 mm (19.1 in x 11.5 in x 11.1 in)
Trọng lượng
12.1 kg


Máy in mã vạch Zebra ZT510

Máy in mã vạch Zebra ZT510 là dòng máy in được nâng cấp và cải tiến từ: ZT400 Series, Zebra 105SL Plus, Xi4 Series nên nó cung cấp đầy đủ tính năng cũng như độ bền bỉ trong mọi tác vụ, môi trường hoạt động.

Những tính năng nổi bật trên máy in Zebra ZT510
  • Thiết kế hiệu suất cao: Khung kim loại chắc chắn, các linh kiện như cảm biến, motor được thiết kế chịu được môi trường hoạt động liên tục, tương tự như Zebra 105SL Plus hay Zebra Xi4 Series kèm theo bảng điều khiển dòng ZT400 Series.
  • Đa dạng kết nối: Hỗ trợ hầu hết các kết nối hiện nay: USB, Serial, Giga Ethernet,...đồng thời còn có các giao tiếp tùy chọn như Parallel, Wireless,..đáp ứng tất cả các nhu cầu kết nối.
  • Chuyển đổi linh hoạt độ phân giải đầu in 203dpi to 300dpi --> dễ dàng nâng cấp hay thay thế.

Ứng dụng:
Sản xuất:
·    Đóng gói sản phẩm
·    Nhận và chuyển hàng
Giao vận:
·    Nhập, xuất hàng hóa
·    Đóng gói bưu phẩm, kiện

Thông số kỹ thuật:

Thuộc tính chung
Phương thức in
Truyền nhiệt và truyền nhiệt trực tiếp
Cấu trúc
Khung kim loại
Giao tiếp
USB, Serial, Giga Ethernet, Bluetooth LE
Giao diện thao tác
Màn hình LCd, các phím chức năng
Cấu hình máy in
Độ phân giải
203 đpi/8 dots per mm
300 dpi/12 dots per mm ( tùy chọn )
Bộ nhớ
512 MB RAM
2 GB Flash
Độ rộng đầu in
4.09 inch / 104 mm
Tốc độ in tối đa
12 ips/ 305 mm/s
Cảm biến nhận giấy
Dual media sensors: transmissive và reflective
Độ dài in tối đ – nhãn continuos
203 dpi: 3810 mm
300 dpi: 2540 mm
Thông số nhãn in
Độ rộng tối đa nhãn
20 mm to 114 mm
Đường kính tối nhãn
203 mm
Độ dày nhãn
0.076 mm to 0.305 mm
Kiểu nhãn
Continuos, die-cut., notch, black mark
Thông số ruy băng mưc
Độ dài tiêuc huẩn
450 m
Độ rộng tối đa
110 mm
Đường kính lõi
25.4 mm
Chỉ tiêu môi trường hoạt động
Nhiệt độ hoạt động
In truền nhiệt: 50 to 400 C ( sử dụng ruy băng mực )
In nhiệt trực tiếp: 00 to 400 C ( không cần ruy băng )
Nhiệt độ lưu kho: -300 to 600 C
Nguồn
Auto-detectable: 90-265 VAC, 47-63Hz, 250 Watts
Thông số vật lý
Khi đóng lắp
Chiều dài
512.3 mm
Chiều rộng
268.2 mm
Chiều cao
395.68 mm
Trọng lượng
22.7 kg




Factory default máy in ZT410 ZT420

Chủ đề:

Giải quyết vấn đề:
Lưu ý: Nên lưu lại cấu hình máy in tem trước khi tiến hành thao tác này, chảng hạn như địa chỉ IP, darkness, speed,...
Cách 1: Sử dụng bảng điều khiển kết hợp màn hình LCD
1. Bấm nút trên cùng góc trái để vào trình menu
2. Bấm chọn TOOLS, sử dụng nút mũi tên LEFT, RIGHT để chuyển tới LOAD DEFAULTS FACTORY
3. Ấn chọn LOAD để máy in tiến hành load default
Cách 2: Sử dụng tổ hợp nút trên bảng điều khiển
1. Tắt máy in và đợi khoảng 30s
2. Ấn và giữ đồng thời FEED+PAUSE, sau đó bật nguồn lên
3. Giữ tổ hợp 2 nút này khoảng 20s thì nhả tay ra
Cách 3: Sử dụng ZDesigner Driver trên máy tính
1. Vào Start\Control Panel\Devices and Printers\<chọn máy in cần load default>
2. Click chuột phải vào máy in chọn: Printing Preferences
3. Di chuyển tới tab Tools, thực hiện tuần tự từ 1-3. Sau đó Click Send

Áp dụng:
Máy in Zebra ZT400 Series: ZT410, ZT420
Zebra ZT200 Series: ZT220, ZT230

Máy in mã vạch Datamax Oneil I Class Mark II

Máy in mã vạch Datamax Oneil I Class Mark II được phát triển từ dòng I-Class cùng nhiều tính năng cải tiến, linh hoạt hơn, và đáp ứng hầu hết các ứng dụng công nghiệp hiện nay như các trung tâm phân phối, nhà xưởng, kho bãi, siêu thị,...

Đặc điểm, tính năng của máy in mã vạch Datamax Oneil I Class Mark II

  • Cấu hình mạnh mẽ: Bộ vi xử lý 400MHz, RAM 32MB, ROM 64MB giúp máy xử lý nhanh hơn, linh hoạt hơn, có thể chạy ở mức cuòng độ cao. Tốc độ in ấn nhanh 304 mm/s .
  • Đa dạng độ phân giải: 203dpi, 300dpi, 600dpi
  • Thiết kế thân thiện: tích hợp màn hình hiển thị trạng thái làm việc của máy in, cũng như trạng thái lỗi của máy in.
  • Đa dạng các kết nối: Cung cấp các giao tiếp phổ biến hiện nay như USB, Serial RS232, Ethernet.
  • Hỗ trợ hầu hết các hệ thống ERP, SAP

Thông số kỹ thuật

Mã máy (model)
I-4212e
I-4310
I-4606
Hãng sản xuất
Datamax-Oneil by Honeywell
Công nghệ in
Direct thermal; optional thermal transfer
Độ phân giải
203dpi
300dpi
600dpi
Tốc độ in tối đa
304 mm/s
254 mm/s
152 mm/s
Bộ nhớ
@ 400MHz processor ; 32MB/64MB
Cổng kết nối
-         USB 2.0
-         Serial RS-232
-         Paralell
-         Ethernet 10/100 ( tùy chọn )
-         Wireless Lan (tùy chọn )
Độ rộng khổ in
104 mm
105.7 mm
105.7 mm
Loại nhãn in
-         Nhãn thường ( Gap )
-         Nhãn đục lỗ  (Notch)
-         Black mark
-         Fanfold
Mã vạch có thể in
-         Linear Symbologies: Linear: Code 3 of 9, UPC-A, UPC-E, Interleaved 2 of 5, Industrial 2 of 5, Std 2 of 5, Code 11, Code 93, Code 128, EAN-8, EAN-13, HIBC, Codabar, Plessey, UPC 2 and 5 Digit Addendums, Postnet, UCC/EAN Code 128, Telepen, Planetcode, FIM, USPS-4 State
-         2D Symbologies: MaxiCode, PDF417, USD-8, Datamatrix, QR Code, Codeablock, Code 16k, Aztec, TLC 39, Micro PDF417, GS1 Databar Resident Fonts: Ten alphanumeric fonts from 2.5-to 23-point size, including OCR-A, OCR-B, CG Triumvirate™ smooth font from AGFA®; Scalable Fonts: CG Triumvirate Bold Condensed, CG Triumvirate & CG Times with Cyrillic, Greek Arabic and Hebrew character support
Nhiệt độ hoạt động
0C – 400 C
Nguồn
Electrical: Auto-sensing 90-132 or 180-264
VAC @ 47-63Hz
Kích thước ( HxWxD)
322.6 x 320.5 x 472.4 mm
Khối lượng
20.5 kg

Máy in mã vạch Intermec PC23d

Máy in mã vạch Intermec PC23d thuộc dòng máy in mã vạch 2 inch, nhỏ gọn, tốc độ nhanh, và đầy đủ tính năng chuyên phục vụ trong các môi trường có diện tích hạn chế như bệnh viện, dây truyền sản xuất,...


Đặc điểm của Intermec PC23d

  1. Giao diện trực quan, dễ quan sát
  • Màn hình LCD hỗ trợ 10 ngôn ngữ khác nhau
  • Thay nhãn chỉ cần một tay 
  • Tốc độ in lên tới 8 inch/s
  • Có thể cấu hình máy qua USB Flash
  • Hõ trợ Esim, ZSim
     2.  Linh hoạt trong việc nâng cấp
  • Người dùng có thể nâng cấp cáco giao tiếp và phụ kiện khác nhau
  • Dẫn đầu về ngôn ngữ liền mạch
     3. Thông minh, nắm bắt ý tưởng người dùng
  • Có thể điều khiển thông qua các công cụ của hệ thống
  • Ngôn ngữ có thể lập trình
Ứng dụng của Intermec PC23d

  •         Các trung tâm chăm sóc sức khỏe
  •         Các trung tâm bảo hành thiết bị thông minh
  •         Phòng thí nghiệm, xét nghiệm
  •         Các dây chuyền sản xuất công nghiệp

Thông số kỹ thuật


Hãng sản xuất
Intermec by Honeywell
Model
PC23d
Xuấ xứ
Trung Quốc
Công nghệ in
In nhiệt
Hỗ trợ in trên chất liệu
Giấy (nhãn) thường, PVC
Khổ giấy rộng
60 mm
Tốc độ in tối đa
-         203 mm/sec ( ở độ phân giải 203 dpi )
-         152 mm/sec ( ở độ phân giải 300 dpi)
Độ phân giải
-         203dpi
-         300 dpi ( tùy chọn )
Chuẩn mã vạch
1D và 2D
Nhiệt độ hoạt động
+50 to +400C
Bộ nhớ
Standard: 128 MB Flash, 128 MB RAM (DDR2)
Optional: Up to 32 GB via user USB thumbdrive
Giao tiếp
Standard: USB Device Type B connector v.2.0 high speed, USB Host Type A connector v.2.0 high speed
Field Installable: Ethernet 10/100 Mbps module, Dual radio module (802.11 b/g/n and Bluetooth® V2.1), USB to Serial adapter (RS-232), USB to Parallel adapter
Nguồn
Input: 100–240 V AC/50–60 Hz, 1.5 A
Output: 24 V DC, 2.5 A Energy Star Compliant
Kích thước: HxWxD mm
177x125x215
Trọng lượng
1.45 kg