Showing posts with label Zebra ZT610. Show all posts
Showing posts with label Zebra ZT610. Show all posts

Dây curoa máy in Zebra ZT610 Zt620

Dây curoa máy in Zebra ZT610 ZT620 được thiết kế dùng cho cả Main Belt và Rewind Belt do vậy linh hoạt trong chuyển đổi giữa hai laoij với nhau đồng thời có thể dự phòng.


Những trường hợp nào cần thay thế dây curoa máy in Zebra ZT610 ZT620 ?
  •  Dây curoa bị đứt do bị dừng đột ngột (nhãn kẹt vào trục cao su trong lúc in ở tốc độ cao).
  • Dây curoa mòn chân răng trong thời gian dài hoạt động
  • Dây curoa quá căng do căn chỉnh gây đứt, hoặc do tác động vật lý .
Những chú ý bảo vệ tuổi tho dây curoa bền bỉ hơn, dài hơn ?
  • Vệ sinh máy in thường xuyên bằng cồn và bông y tế.
  • Vệ sinh trục cao su và vệ sinh giấy in, mực in tránh gây bẩn tới máy in
  • Sét tốc độ in phù hợp với từng ứng dụng đảm bảo tốc độ vừa phải .
Thông số kỹ thuật:

Hãng sản xuất
Zebra Technologies Inc
Part number ( P/N)
P1083320-056
Mô tả tiếng anh
Drive Belt for the Main Drive System or Rewind Drive System (works for all dpi) ZT600 Series
Mô tả tiếng việt
Dây curoa cho máy in Zebra ZT610, Zebra ZT620
Xuất xứ
Trung Quốc
Trọng lượng
2(g)
Dòng máy in tương thích
Zebra ZT610, Zebra ZT620
 

Máy in mã vạch Zebra ZT610

Máy in mã vạch Zebra ZT610 là dòng thay thế cho một số dòng máy Xi4 Series như 110Xi4, 140Xi4, 170Xi4 cung cấp đầy đủ hiệu năng và nâng cấp một số chức năng cũng như cấu tạo kết hợp từ các dòng ZT Series trước đó.


Thiết kế công nghiệp: Khung kim loại, thiết kế dễ dàng tháo lắp nhãn, mực in; tích hợp các cảm biến hỗ trợ cho các ứng dụng tùy chọn khác nhau. Kèm theo đó là khả năng nâng cấp đọc, ghi RFID dần phổ biến.

Giao tiếp thân thiện người dùng: Đáp ứng các cài đặt, cấu hình trực tiếp trên bảng điều khiển và màn hình hiển thị LCD nhanh chóng và trực quan.

Hỗ trợ đầy đủ các cổng kết nối: USB, Serial, Ethernet, Parallel (tùy chọn), Wireless (tùy chọn). Ngoài ra còn hỗ trợ USB Host cho các ứng dụng đặc thù và nâng cao.

Kế thừa toàn bộ tính năng cũng như hiệu năng vượt trội dòng máy in Xi4 Series: Khả năng tương thích với các hệ thống, hiệu suất làm việc,...


Thông số kỹ thuật:
RFID (Optional)
Hỗ trợ thẻ tags
UHF EPC Gen 2 V2, ISO/IE 18000-63 và giao thức RAIN  RFID

Tối ưu hóa chế độ đọc, ghi thẻ Tags

Hỗ trợ các nhà cung cấp thẻ khác nhau, các định dạng chip khác nhau
Thuộc tính chung
Phương thức in
Truyền nhiệt trực tiếp và gián tiếp
Cấu trúc máy
Khung kim loại
Giao tiếp
USB 2.0, RS-232 Serial, Gigabit Ethernet, Bluetoọth 4.
Độ phân giải đầu in
203 dpi/8 dots per mm
300 dpi/12 dots per mm ( tùy chọn )
600 dpi/24 dots per mm ( tùy chọn )
Bộ nhớ
1GB RAM
2GB Flash
Độ rộng tối đa có thể in
104 mm
Tốc độ in tối đa
356 mm/s
Cảm biến nhận giấy
Dual media sensor: transmissive and reflective
Độ dày nhãn
0.058mm – 0.25 mm
Kiểu nhãn
Giấy liên tục, đục lỗ, black mark
Độ dài ruy băng mực
450 m
Độ rông ruy băng
110 mm
Lõi ruy băng
2.54 cm
Nhiệt độ hoạt động
00 – 400 C
Nhiệt độ bảo quản
-30 to 600 C
Kích thước
505 mm L x 268.2 mm W x 395.68 mm H
Trọng lượng
22.7 kg
Firmware

ZBI 2.0 – tùy chọn: chạy các ứng dụng nâng cao, các ứng dụng độc lập.

ZPL and ZPL II.

XML.