Máy in mã vạch Intermec PM43/PM43c

Intermec PM43/PM43c thuộc dòng máy in công nghiệp tầm trung, đáp ứng hầu hết các môi trường làm việc: kho bãi, xưởng sản xuất, kho hàng, các trung tâm phân phối, là dòng máy có đa dạng ngôn ngữ, sử dụng trình điều khiển cảm ứng cùng hiệu năng cao của máy hoàn toàn đáp ứng yêu cầu khắt khe trong qua trình làm việc.



Những đặc điểm và tính năng nổi bật của Intermec PM43/PM43c

Cấu hình máy cao:

  • Với bộ nhớ RAM 128MB, Flash : 128MB --> đáp ứng tất cả những ứng dụng khắt khe nhất trong mọi môi trường làm việc.
  • Tốc độ in ấn cao: 300 mm/s - phân khúc có tốc độ in cao nhất hiện nay.
Giao tiêp thân thiện:
  • Màn hình màu cảm ứng lớn, dễ quan sát chỉnh sửa, cấu hình cũng như thuận tiện trong việc thao tác.
  • Hỗ trợ đa ngôn ngữ: 10 ngôn ngữ: English, France, Russia, Janpan, Korea, ....
Đa dạng độ phân giải:

  • 203dpi - mặc định 
  • 300dpi ( tùy chọn )
  • 406dpi ( tùy chọn ).
Đa dạng kết nối:
  • Hỗ trợ hầu hết các giao tiếp phổ biến hiện nay như : USB 2.0, Serial RS-232, Ethernet, cùng cổng tùy chọn Paralell, Wireless.
  • Ngoài ra còn USB Host: chức năng giao tiếp các thiết bị ngoại vi, và Flash Driver - chạy các ứng dụng mở rộng.
Hỗ trợ hầu hết các hệ thống: SAP,

Thông số kỹ thuật:

Hãng sản xuất
Intermec by Honeywell
Công nghệ in
In truyền nhiệt trực tiếp và gián tiếp
Độ phân giải
       -         203 dpi ( 8 điểm/mm ) .
       -         300 dpi ( 12 điểm/mm ) – ( tùy chọn ).
       -         406 dpi ( 16 điểm/mm )-( tùy chọn ).
Tốc độ in tối đa
       -         300 mm/s đối với 203 dpi và 300dpi
       -         250 mm/s đối với 406 dpi
Độ dài cuộn mực tối đa
450 m
Bộ nhớ
       -         128 MB SDRAM.
       -         128 MB Flash ROM.
Độ rộng in tối đa
-         108 mm đối với 203 dpi
-         106 mm đối với 300 dpi
-         104 đối với 406 dpi
Loại nhãn có thể in
        -         Nhãn thường ( Gap or die-cut ).
        -         Nhãn liên tục ( Continuous ).
        -          Đục lỗ ( Notch ).
        -         Black mark.
Độ dài in tối đa
172.7 cm.
Các cổng giao tiếp
       -         USB 2.0 .
       -         RS-232 up to 115.2 KB/s. ( tùy chọn )
       -         USB Host.
       -         Ethernet 10/100 Mbps ( tùy chọn )
       -         Paralell 1284 ( tùy chọn )
       -         Wireless IEEE 802.11 a/b/g/n ( tùy chọn ).
Mã vạch có thể in
       -         Mã vạch một chiều ( 1D - Linear barcodes):
Code 11, Code 39, Code 93,Code 128 with subsets A/B/C and UCC Case
Codes, ISBT-128, UPC-A, UPC-E, EAN-8,
EAN-13, UPC and EAN with 2 or 5 digit
extensions, Plessey, Postnet, Standard 2-of-5,
Industrial 2-of-5, Interleaved 2-of-5, Logmars,
MSI, Codabar, Planet Code.
      -         Mã vạch hai chiều ( 2D - Dimensional):
Codablock, PDF417, Code 49, DataMatrix, MaxiCode, QR Code, TLC39, MicroPDF, RSS-14 (and composite), Aztec.
Ngôn ngữ máy
       -         IPL.
       -         DP.
       -         ZSIM 2 ( ZPL II).
       -         DSIM ( DPL ).
       -         XML.
Kích thước: WxHxD [mm]
500x245x253
Trọng lượng
12.5 kg


Xem thêm: Máy in mã vạch

No comments:

Post a Comment