Những đặc điểm, tính năng nổi bật của máy đọc mã vạch Honeywell 1452g
- Khả năng tùy biến giảm chi phí và có thể nâng cấp lên đầu đọc 2D từ 1D khi cân nhắc sử dụng Honeywell 1452g bằng cách mua thêm license.
- Battery có dung lượng cao, khả năng đáp ứng 14h liên tục.
- Đọc hầu hết các loại mã vạch, nâng cấp lên có thể đọc mã vạch đa hướng.
- Cho phép đọc, quét trên nền màn hình di động, màn hình máy tính, laptop, máy tính bảng.
- Công nghệ Bluetooth cho phép đọc rảnh tay, khoảng cách 10m không vật cản.
Ứng dụng:
Bán lẻ:
- Nhập, xuất kho.
- Bán hàng.
|
Sản xuất:
- Cập nhật sản phẩm
- Xuất xưởng.
|
Vận tải:
- Đọc thẻ vé máy bay
- Đọc kiện hàng
|
Y tế:
- Đọc tem ống thí nghiệm
- Đọc thẻ bảo hiểm
|
Thông số kỹ thuật
Hãng sản xuất
|
Honeywell
|
Công nghệ đọc
|
Area Image – chụp hình ảnh, đa hướng.
|
Mã vạch có thể đọc
|
1-D :UPC/EAN (UPCA/UPCE/UPCE1/EAN-8/EAN-13/JAN-8/JAN-13 plus supplementals, ISBN (Bookland), ISSN, Coupon Code), Code 39 (Standard, Full ASCII, Trioptic,Code 32 (Italian Pharmacode), Code 128 (Standard, Full ASCII, UCC/EAN-128, ISBT-128 Concatenated), Code 93, Codabar/NW7, 2 of 5 (Interleaved 2 of 5, Discrete 2 of 5, IATA, Chinese 2 of 5, Matrix 2 of 5, Code 11), MSI Plessey, GS1 DataBar Omnidirectional, Truncated, Stacked, Stacked Omnidirectional, Limited, Expanded,Expanded Stacked).
PDF417 (and variants): PDF417 (Standard, Macro), MicroPDF417(Standard, Macro), Composite Codes (CC-A,CC-B, CC-C).
2-D: TLC-39, Aztec (Standard, Inverse), MaxiCode, DataMatrix/ECC 200 (Standard, Inverse), QR Code (Standard, Inverse, Micro).
Postal and
OCR symbologies. |
Giao tiêp
|
- Bluetoooth V2.1 Class 2: 10 metter.
- USB.
- Keyboard Wedge ( tùy chọn).
- RS232 TTL (tùy chọn ).
- IBM 46xx (RS485) ( tùy chọn ).
|
Tốc độ truyền dữ liệu
|
- 1 Megabit/s.
|
Thông số Pin:
- Dung lượng
- Thời gian hoạt động:
- Thời gian sạc:
|
- 2,400 mAh.
- 14 (giờ).
- 4.5 (giờ).
|
Màu sắc
|
Xám.
|
Kích thước: HxWxD (cm)
- Máy :
- Đế:
|
- 6.2x17.3x8.2
- 13.2x10.2x8.1
|
Trọng lượng:
- Máy:
- Đế:
|
- 210 (g).
- 179 (g)
|
No comments:
Post a Comment