Đặc điểm của máy đọc mã vạch Honeywell 1250g
- Độ sâu khi đọc mã vạch: khả năng đọc xa của Honeywell 1250g lên tới 58cm mang đến sự thuận tiện trong quá trình nhập dữ liệu.
- Tự động dò tìm các cổng kết nối: USB, Serial, Keyboard Wedge, dễ dàng chuyển đổi các giao tiếp bằng code lập trình sẵn có.
- Thoải mãi khi cầm tay trong thời gian dài sử dụng với thiết kế phù hợp với hầu hết khổ tay người dùng.
- Sử dụng công nghệ Codgate nâng cao khả năng đọc mã vạch chính xác, giảm sự sai xót trong quá trình đọc, quét.
Ứng dụng
Bán lẻ:
- Nhập, xuất kho.
- Bán hàng.
|
Sản xuất:
- Cập nhật sản phẩm
- Xuất xưởng.
|
Bưu điện:
- Đọc bưu kiện.
|
Y tế:
- Đọc tem ống thí nghiệm
- Đọc tem thuốc
|
Thông số kỹ thuật
Hãng sản xuất
|
Honeywell
|
Công nghệ đọc
|
Laser – đơn tia.
|
Góc quét
|
Ngang: 300
|
Mã vạch có thể đọc
|
1-D :UPC/EAN (UPCA/UPCE/UPCE1/EAN-8/EAN-13/JAN-8/JAN-13 plus supplementals, ISBN (Bookland), ISSN, Coupon Code), Code 39 (Standard, Full ASCII, Trioptic,Code 32 (Italian Pharmacode), Code 128 (Standard, Full ASCII, UCC/EAN-128, ISBT-128 Concatenated), Code 93, Codabar/NW7, 2 of 5 (Interleaved 2 of 5, Discrete 2 of 5, IATA, Chinese 2 of 5, Matrix 2 of 5, Code 11), MSI Plessey, GS1 DataBar Omnidirectional, Truncated, Stacked, Stacked Omnidirectional, Limited, Expanded,Expanded Stacked).
GS1 DataBar symbologies
|
Cáp giao tiêp
|
- USB
- RS-232 ( tùy chọn )
- RS-485 (IBM 46xx Protocols) (tùy chọn )
- Keyboard Wedge ( tùy chọn )
|
Tốc độ truyền dữ liệu
|
- USB : 12 Megabit/s
- RS-232: 115 Kb/s
|
Màu sắc
|
- Đen.
|
Kích thước: LxWxH cm
|
6x16.8x7.4
|
Trọng lượng
|
133 (g).
|
Xem thêm: Máy đọc mã vạch 1D
No comments:
Post a Comment