Zebra ZT410 thuộc dòng máy công nghiệp nên nó đáp ứng hầu hết các nhiệm vụ in ấn trong kho, sản xuất, các trung tâm phân phối, siêu thị,..Chất lượng in tem nhãn được đảm bảo sắc nét, hoạt động bền bỉ, và có thể in đa dạng các loại nhãn khác nhau.
Những đặc điểm nổi bật của máy in mã vạch Zebra ZT410
- Cấu hình mạnh mẽ với bộ nhớ RAM:256 MB, Flash: 256 MB.
- Tốc độ in nhãn lên tới 256 mm/s.
- Được trang bị đèn LED hiển thị trạng thái hoạt động của máy và tình trạng lỗi.
- Máy được thiết kế tùy chọn đa dạng độ phân giải đầu in khác nhau 203dpi, 300dpi, 600dpi.
- Đa dạng các kết nối như USB, RS232, Ethernet và Wireless.
Sản xuất:
|
Bán lẻ:
|
Giao thông và logistic:
|
Y tế:
|
Thông số kỹ thuật:
Hãng sản xuất
|
Zebra
|
Công nghệ in
|
In truyền nhiệt trực tiếp và gián tiếp
|
Độ phân giải
|
-
203 dpi ( 8 điểm/mm ) .
-
300 dpi ( 12 điểm/mm ) – (
tùy chọn ).
-
600 dpi ( 24 điểm/mm )-( tùy
chọn ).
|
Tốc độ in tối đa
|
356 mm/s
|
Bộ nhớ
|
-
256 MB SDRAM.
-
512 MB Flash.
|
Độ rộng in tối đa
|
104 mm
|
Loại nhãn có thể in
|
-
Nhãn thường ( Gap or die-cut
).
-
Nhãn liên tục ( Continuous ).
-
Đục lỗ ( Notch ).
-
Black mark.
|
Độ dài in tối đa
|
991 mm
|
Độ dài cuộn mực tối đa
|
450 m
|
Các cổng giao tiếp
|
-
USB 2.0 và RS-232 Serial
ports.
-
USB Host.
-
Internal PrinterServer 10/100
.
-
Bluetooth 2.1.
-
Internal Paralell ( tùy chọn ).
-
Internal Wireless 802.11 a/b/g/n ( tùy chọn ).
|
Mã vạch có thể in
|
-
Mã vạch một chiều ( 1D - Linear
barcodes):
Code 11,
Code 39, Code 93,Code 128 with subsets A/B/C and UCC Case
Codes, ISBT-128, UPC-A, UPC-E, EAN-8, EAN-13, UPC and EAN with 2 or 5 digit extensions, Plessey, Postnet, Standard 2-of-5, Industrial 2-of-5, Interleaved 2-of-5, Logmars, MSI, Codabar, Planet Code.
-
Mã vạch hai chiều ( 2D - Dimensional):
Codablock,
PDF417, Code 49, DataMatrix, MaxiCode, QR Code, TLC39, MicroPDF, RSS-14 (and
composite), Aztec.
|
Ngôn ngũ máy
|
-
ZPL.
-
ZPL II.
-
EPL.
-
XML.
-
ZBI 2.0 ( tùy chọn ).
|
Kích thước: WxHxD [mm]
|
269x324x495
|
Trọng lượng
|
16.33 kg
|
No comments:
Post a Comment