Zebra ZT230 được thiết kế phù hợp cho mọi doanh nghiệp, cũng như mọi người sử dụng kể cả những người lần đầu sử dụng, nó có thể in nhiều loại nhãn khác nhau như nhãn thường, nhãn PVC, nhãn xi bạc,..
Dưới đây là những đặc điểm nổi bật của máy in mã vạch Zebra ZT230
- Đế máy được thiết kế chắc chắn, phù hợp với các khu vực đặt khác nhau.
- Máy có đa kết nối tùy chọn như USB, RS-232, Parealell, Ethernet, Wireless.
- Màn hình có các biểu tượng rõ ràng, trực quan, dễ quan sát thao tác cho người sử dụng.
- Chất lượng in nhãn rõ nét, không mờ nhòe.
- Phát triển phục vụ cho nhu cầu in nhãn tầm trung, phục vụ các ngành công nghiệp nhẹ.
- Thao tác dễ dàng từ thay giấy, mực hay vệ sinh cũng nhanh chóng.
Sản xuất:
|
Giao thông và logistic:
|
Bán lẻ:
|
Y tế:
|
Thông số kỹ thuật:
Hãng sản xuất
|
Zebra
|
Công nghệ in
|
In truyền nhiệt trực tiếp và gián tiếp
|
Độ phân giải
|
-
203 dpi ( 8 điểm/mm ) .
-
300 dpi ( 12 điểm/mm ) – (
tùy chọn ).
|
Tốc độ in tối đa
|
-
152 mm/s
|
Bộ nhớ
|
-
128 MB SDRAM.
-
128 MB Flash.
|
Độ rộng in tối đa
|
104 mm
|
Loại nhãn có thể in
|
-
Nhãn thường ( Gap or die-cut
).
-
Nhãn liên tục ( Continuous ).
-
Đục lỗ ( Notch ).
-
Black mark.
|
Độ dài in tối đa
|
991 mm
|
Độ dài cuộn mực tối đa
|
450 m
|
Các cổng giao tiếp
|
-
USB 2.0 và RS-232 Serial ports.
-
Ethernet 10/100 Mbps ( tùy chọn
).
-
Paralell 1284 ( tùy chọn ).
-
Wireless 802.11 a/b/g/n ( tùy
chọn ).
|
Mã vạch có thể in
|
-
Mã vạch một chiều ( 1D - Linear barcodes):
Code 11, Code 39, Code 93,Code 128 with subsets A/B/C and UCC
Case
Codes, ISBT-128, UPC-A, UPC-E, EAN-8, EAN-13, UPC and EAN with 2 or 5 digit extensions, Plessey, Postnet, Standard 2-of-5, Industrial 2-of-5, Interleaved 2-of-5, Logmars, MSI, Codabar, Planet Code.
-
Mã
vạch hai chiều ( 2D - Dimensional):
Aztec, Codablock, PDF417,
Code 49, Data Matrix, MaxiCode, QR Code, MicroPDF417, TLC 39, RSS-14 (and composite). |
Ngôn ngũ máy
|
-
ZPL II.
-
EPL.
-
ZBI 2.0 ( tùy chọn ).
|
Kích thước: WxHxD [mm]
|
242x277x432
|
Trọng lượng
|
9.1 kg
|
No comments:
Post a Comment