Showing posts with label MÁY IN MÃ VẠCH. Show all posts
Showing posts with label MÁY IN MÃ VẠCH. Show all posts

Máy in mã vạch Zebra GC420T

Máy in mã vạch Zebra GC420t được phát triển trên dòng máy LP2884 và TLP2884 , tiết kiệm không gian hoạt động mạnh mẽ với chíp xử lý 32bit RISC , bộ nhớ được nâng cấp nhằm lưu trữ hình ảnh, định dạng dài hơn.



Đặc điểm nổi bật của máy in mã vạch Zebra GC420t


  • Thiết kế tiết kiệm không gian, phù hợp các phòng thí nghiệm, tạp hóa, văn phòng nhỏ,...
  • Bộ nhớ 8MB Flash tăng khả năng lưu trữ, chip xử lý 32bit tăng tốc độ in nhãn nhanh hơn.
  • Độ rộng nhãn in lên tới 4inch do vậy đáp ứng đầy đủ nhu cầu in các loại tem nhãn.
  • Tốc độ in lên tới 102 mm/s, đáp ứng hầu hết các ứng dụng vừa phải 
  • Đa dạng các cổng kết nối: USB, Serial RS0232, Paralell.
Ứng dụng:
Chăm sóc sức khỏe:
+ Nhãn mẫu xét nghiệm.
+ Nhãn dịch vụ khử trùng.
+ Nhãn kê thuốc.

Bán lẻ:
+ Nhãn sản phẩm.
+ Giá kệ hàng.
+ Nhãn khuyến mãi.
Du lịch:
+ Vé máy bay.
+ Nhãn đánh dấu hành lý.
Khách sạn, dịch vụ và giải trí:
+  Vé cho các sự kiện, triển lãm.
+ Nhãn cho thức ăn nhanh.
+ Nhãn chơi game, cá cược.
Bưu điện:
+ Tem bưu điện.
+ Nhãn địa chỉ.
Dịch vụ cung ứng:
+ Nhãn cho quy trình, sản phẩm, vận chuyển hàng hóa.


Thông số kỹ thuật
Hãng sản xuất
Zebra
Công nghệ in
In truyền nhiệt trực tiếp và gián tiếp
Độ phân giải
-         203 dpi ( 8 điểm/mm ) .
Tốc độ in tối đa
-         102 mm/s.
CPU & Bộ nhớ
-         32 bit RISC.
-         8 MB SDRAM.
-         8 MB Flash.
Độ rộng in tối đa
104 mm.
Loại nhãn có thể in
-         Nhãn thường ( Gap or die-cut ).
-         Nhãn liên tục ( Continuous ).
-         Fanfold.
Độ dài in tối đa
990 mm.
Độ dài cuộn mực tối đa
74 m.
Các cổng giao tiếp
-         USB 2.0 và RS-232 Serial ports.
-         Paralell 1284.
-         Ethernet 10/100 Mbps ( tùy chọn ).
Mã vạch có thể in
-         Mã vạch một chiều ( 1D - Linear barcodes):
Codabar, Code 11 (ZPL), Code 39, Code 93, Code 128, EAN-8, EAN- 13, EAN-14 (ZPL), German Post Code (EPL), GS1 Databar (formerly RSS), GS1 DataBar (RSS-14), Industrial 2-of-5 (ZPL), Interleaved 2-of-5, ISBT-128 (ZPL), Japanese Postnet (EPL), Logmars (ZPL), MSI, Plessey, Postnet, Standard 2-of-5 (ZPL), UCC/EAN-128 (EPL), UPC-A, UPC-A and UPC-E with EAN 2 or 5 digit extensions, UPC-E, UPC and EAN 2 or 5 digit extensions (ZPL).
-         Mã vạch hai chiều ( 2D - Dimensional):
Aztec Code, Codablock (ZPL), Code 49 (ZPL), Data Matrix, MaxiCode, MicroPDF417, PDF417, QR Code (For both EPL and ZPL except where noted).
Ngôn ngũ máy
-         ZPL.
-         ZPL II.
-         EPL II.
-         XML ( tùy chọn ).
-         ZBI 2.0 ( tùy chọn ).
Phụ kiện ( tùy chọn )
-         Bộ lột nhãn kèm cảm biến.
Kích thước: WxHxD [mm]
201x173x239
Trọng lượng
1.5 kg.

Xem thêm các dòng máy in mã vạch Zebra: Máy in mã vạch để bàn

Máy in mã vạch Intermec Honeywell PM23c

Intermec/Honeywell PM23c thuộc phân khúc máy in mã vạch công nghiệp tầm trung có độ rộng in ở mức 2 inch, máy có kết cấu nhỏ gọn, phù hợp môi trường chật trội và di động nhiều trong kho, hiện trường,..


Những đặc điểm nổi bật của Intermec/Honeywell PM23c

Thiết kế hoàn hảo:

  • Màn hình màu điều khiển cảm ứng, dễ dàng thao tác, cấu hình và cài đặt các thông số kỹ thuật.
  • Đa dạng ngôn ngữ sử dụng.
  • Thay thế hoặc nâng cấp đầu in dễ dàng mà không cần sử dụng công cụ hỗ trợ.
  • Hỗ trợ chuẩn giao thức mạng IPv6
Hiệu suất cao:
  • Tốc độ in lên tới 300mm/s.
  • Chạy các ứng dụng thông qua SmartPrint.
  • Có thể kết nối tới các thiết bị ngoại vi như: máy đọc mã vạch, bàn phím, cân điện tử,...
Đa dạng kết nối:
  • Hỗ trợ hầu hết các giao tiếp kết nối hiện nay: USB 2.0, Serial RS-232, Ethernet.
  • USB Host nâng cao tính khả thi cho các ứng dụng nâng cao: nâng cấp Firmware, in thông qua USB Flash.
  • Tùy chọn nâng cấp Wireless 802.11, Parallel
Hỗ trợ các hệ thống:
  • Hỗ trợ hết các hệ điều hành.
  • SAP.
Thông số kỹ thuật:


Hãng sản xuất
Intermec by Honeywell
Công nghệ in
In truyền nhiệt trực tiếp và gián tiếp
Độ phân giải
       -         203 dpi ( 8 điểm/mm ) .
       -         300 dpi ( 12 điểm/mm ) – ( tùy chọn ).
       -         406 dpi ( 16 điểm/mm )-( tùy chọn ).
Tốc độ in tối đa
       -         300 mm/s đối với 203 dpi và 300dpi
       -         250 mm/s đối với 406 dpi
Độ dài cuộn mực tối đa
450 m
Bộ nhớ
       -         128 MB SDRAM.
       -         128 MB Flash ROM.
Độ rộng in tối đa
-         56 mm đối với 203 dpi
-         56 mm đối với 300 dpi
-         64 đối với 406 dpi
Loại nhãn có thể in
      -         Nhãn thường ( Gap or die-cut ).
      -         Nhãn liên tục ( Continuous ).
      -         Đục lỗ ( Notch ).
      -         Black mark.
Độ dài in tối đa
172.7 cm.
Các cổng giao tiếp
       -         USB 2.0 .
       -         RS-232 up to 115.2 KB/s.
       -         USB Host.
       -         Ethernet 10/100 Mbps.
       -         Paralell 1284 ( tùy chọn )
       -         Wireless IEEE 802.11 a/b/g/n ( tùy chọn ).
Mã vạch có thể in
       -         Mã vạch một chiều ( 1D - Linear barcodes):
Code 11, Code 39, Code 93,Code 128 with subsets A/B/C and UCC Case
Codes, ISBT-128, UPC-A, UPC-E, EAN-8,
EAN-13, UPC and EAN with 2 or 5 digit
extensions, Plessey, Postnet, Standard 2-of-5,
Industrial 2-of-5, Interleaved 2-of-5, Logmars,
MSI, Codabar, Planet Code.
      -         Mã vạch hai chiều ( 2D - Dimensional):
Codablock, PDF417, Code 49, DataMatrix, MaxiCode, QR Code, TLC39, MicroPDF, RSS-14 (and composite), Aztec.
Ngôn ngữ máy
      -         IPL.
      -         DP.
      -         ZSIM 2 ( ZPL II).
      -         DSIM ( DPL ).
      -         XML.
Kích thước: LxHxW [mm]
431x181x205
Trọng lượng
9.5 kg

Máy in mã vạch Intermec PM43/PM43c

Intermec PM43/PM43c thuộc dòng máy in công nghiệp tầm trung, đáp ứng hầu hết các môi trường làm việc: kho bãi, xưởng sản xuất, kho hàng, các trung tâm phân phối, là dòng máy có đa dạng ngôn ngữ, sử dụng trình điều khiển cảm ứng cùng hiệu năng cao của máy hoàn toàn đáp ứng yêu cầu khắt khe trong qua trình làm việc.



Những đặc điểm và tính năng nổi bật của Intermec PM43/PM43c

Cấu hình máy cao:

  • Với bộ nhớ RAM 128MB, Flash : 128MB --> đáp ứng tất cả những ứng dụng khắt khe nhất trong mọi môi trường làm việc.
  • Tốc độ in ấn cao: 300 mm/s - phân khúc có tốc độ in cao nhất hiện nay.
Giao tiêp thân thiện:
  • Màn hình màu cảm ứng lớn, dễ quan sát chỉnh sửa, cấu hình cũng như thuận tiện trong việc thao tác.
  • Hỗ trợ đa ngôn ngữ: 10 ngôn ngữ: English, France, Russia, Janpan, Korea, ....
Đa dạng độ phân giải:

  • 203dpi - mặc định 
  • 300dpi ( tùy chọn )
  • 406dpi ( tùy chọn ).
Đa dạng kết nối:
  • Hỗ trợ hầu hết các giao tiếp phổ biến hiện nay như : USB 2.0, Serial RS-232, Ethernet, cùng cổng tùy chọn Paralell, Wireless.
  • Ngoài ra còn USB Host: chức năng giao tiếp các thiết bị ngoại vi, và Flash Driver - chạy các ứng dụng mở rộng.
Hỗ trợ hầu hết các hệ thống: SAP,

Thông số kỹ thuật:

Hãng sản xuất
Intermec by Honeywell
Công nghệ in
In truyền nhiệt trực tiếp và gián tiếp
Độ phân giải
       -         203 dpi ( 8 điểm/mm ) .
       -         300 dpi ( 12 điểm/mm ) – ( tùy chọn ).
       -         406 dpi ( 16 điểm/mm )-( tùy chọn ).
Tốc độ in tối đa
       -         300 mm/s đối với 203 dpi và 300dpi
       -         250 mm/s đối với 406 dpi
Độ dài cuộn mực tối đa
450 m
Bộ nhớ
       -         128 MB SDRAM.
       -         128 MB Flash ROM.
Độ rộng in tối đa
-         108 mm đối với 203 dpi
-         106 mm đối với 300 dpi
-         104 đối với 406 dpi
Loại nhãn có thể in
        -         Nhãn thường ( Gap or die-cut ).
        -         Nhãn liên tục ( Continuous ).
        -          Đục lỗ ( Notch ).
        -         Black mark.
Độ dài in tối đa
172.7 cm.
Các cổng giao tiếp
       -         USB 2.0 .
       -         RS-232 up to 115.2 KB/s. ( tùy chọn )
       -         USB Host.
       -         Ethernet 10/100 Mbps ( tùy chọn )
       -         Paralell 1284 ( tùy chọn )
       -         Wireless IEEE 802.11 a/b/g/n ( tùy chọn ).
Mã vạch có thể in
       -         Mã vạch một chiều ( 1D - Linear barcodes):
Code 11, Code 39, Code 93,Code 128 with subsets A/B/C and UCC Case
Codes, ISBT-128, UPC-A, UPC-E, EAN-8,
EAN-13, UPC and EAN with 2 or 5 digit
extensions, Plessey, Postnet, Standard 2-of-5,
Industrial 2-of-5, Interleaved 2-of-5, Logmars,
MSI, Codabar, Planet Code.
      -         Mã vạch hai chiều ( 2D - Dimensional):
Codablock, PDF417, Code 49, DataMatrix, MaxiCode, QR Code, TLC39, MicroPDF, RSS-14 (and composite), Aztec.
Ngôn ngữ máy
       -         IPL.
       -         DP.
       -         ZSIM 2 ( ZPL II).
       -         DSIM ( DPL ).
       -         XML.
Kích thước: WxHxD [mm]
500x245x253
Trọng lượng
12.5 kg


Xem thêm: Máy in mã vạch

Máy in mã vạch Zebra 110Xi4

Zebra 110Xi4 là dòng kế thừa từ XiIII Plus của Zebra, mang dáng dấp cũng như cấu hình vượt trội mang đến hiệu năng sản xuất hoàn hảo cho hầu hết môi trường khắt khe nhất, cùng với đó đảm nhiệm yêu cầu cao nhất hiện nay về độ phân giải - 600dpi.



Những tính năng, đặc tính của Zebra 110Xi4

Thiết kế hoàn hảo: 
  • Khung máy cũng như cơ cấu bên trong máy hầu hết là kim loại chịu ma sát cao, chịu lực lớn nên đáp ưng yêu cầu hoạt động 24/7 liên tục không ngừng nghỉ.
  • Màn hình LCD lớn --> dễ dàng quan sát, chỉnh sửa, cài đặt các thông số cho máy in
  • Các phím lớn, mềm dễ dàng chỉnh sửa và thao tác.
  • Độ rộng khổ in lớn, và có thể in hầu hết các loại nhãn phổ biến hiện nay.
Cấu hình máy in cao
  • Chip xử lý 32bit - 132MHz, SDRAM 16MB, RAM 16MB đáp ứng hầu hết các tác vụ.
  • Tích hợp tính năng ghi, đọc RFID ( tùy chọn ).
  • Tốc độ in cao: 256 mm/s.
Đa dạng kết nối tới hệ thống
  • USB 2.0
  • Serial RS-232
  • Parallel
  • Card Ethernet
  • Wireless ( tùy chọn ).
Tương thích hầu hết các hệ thống
  • Hỗ trợ hầu hết các hệ điều hành : Windows XP, 7, 8, 10
  • Các hệ thống SAP,..
Ứng dụng của Zebra 110Xi4


Thông số kỹ thuật Zebra 110Xi4

Hãng sản xuất
Zebra
Model
Zebra 140Xi4
Xuất xứ
Trung Quốc
Công nghệ in
In truyền nhiệt trực tiếp và gián tiếp
Độ phân giải
-         203 dpi ( 8 điểm/mm ) .
Tốc độ in tối đa
-         356 mm/s đối với 203 dpi
CPU & Bộ nhớ
-         32 bit 132 Mhz RISC.

-         16 MB SDRAM.

-         64 MB Flash.
Độ rộng in tối đa
128 mm
Loại nhãn có thể in
-         Nhãn thường ( Gap or die-cut ).

-         Nhãn liên tục ( Continuous ).

-         Đục lỗ ( Notch ).

-         Fanfold.

-         Black mark.


Độ dài in tối đa
991 mm
Độ dài cuộn mực tối đa
450 m
Các cổng giao tiếp
-         USB 2.0 và RS-232 Serial ports.

-         Ethernet 10/100 Mps.

-         Paralell 1284.

-         Internal Wireless 802.11 a/b/g/n ( tùy chọn ).
Mã vạch có thể in
-         Mã vạch một chiều ( 1D - Linear barcodes):
Code 11, Code 39, Code 93,Code 128 with subsets A/B/C and UCC Case
Codes, ISBT-128, UPC-A, UPC-E, EAN-8,
EAN-13, UPC and EAN with 2 or 5 digit
extensions, Plessey, Postnet, Standard 2-of-5,
Industrial 2-of-5, Interleaved 2-of-5, Logmars,
MSI, Codabar, Planet Code.
-         Mã vạch hai chiều ( 2D - Dimensional):
Codablock, PDF417, Code 49, DataMatrix, MaxiCode, QR Code, TLC39, MicroPDF, RSS-14 (and composite), Aztec.
Phụ kiện ( tùy chọn )
-         Trục cuộn nhãn.

-         Bộ cuộn nhãn.

-         Bộ dao cắt và khay đựng nhãn.
Ngôn ngũ máy
-         ZPL.

-         ZPL II.

-         XML.

-         ZBI 2.0 ( tùy chọn ).
Kích thước: WxDxH [mm]
287.3x517.5x393.7
Trọng lượng
25 kg