Những đặc điểm nổi bật của máy đọc mã vạch Honeywell 1300g
- Thiết kế tối ưu: Đảm bảo cầm, nắm gọn gàng và khả năng đọc hiệu suất cao.
- Độ bền cao: Được thiết kế chống sốc, chống va đập với tuần suất cao nên đáp ứng hầu hết các ứng dụng trong môi trường dây truyền công nghiệp hoạt động 24/24.
- Tự động dò tìm cổng giao tiếp: Đa dạng các cổng giao tiêp như USB, Serial, keyboard Wedge.
- Khả năng đọc mã vạch khoẳng cách xa tới 45,7 cm.
Ứng dụng thực tế Honeywell 1300g
Bán lẻ:
- Nhập, xuất kho.
- Bán hàng.
|
Sản xuất:
- Cập nhật sản phẩm
- Xuất xưởng.
|
Kho:
- Cập nhật hàng hóa.
|
Chính phủ:
- Kiểm soát tài sản
|
Thông số kỹ thuật
Hãng sản xuất
|
Honeywell
|
Công nghệ đọc
|
Laser – đơn tia.
|
Tốc độ quét
|
270 scans s
|
Mã vạch có thể đọc
|
1-D :UPC/EAN (UPCA/UPCE/UPCE1/EAN-8/EAN-13/JAN-8/JAN-13 plus supplementals, ISBN (Bookland), ISSN, Coupon Code), Code 39 (Standard, Full ASCII, Trioptic,Code 32 (Italian Pharmacode), Code 128 (Standard, Full ASCII, UCC/EAN-128, ISBT-128 Concatenated), Code 93, Codabar/NW7, 2 of 5 (Interleaved 2 of 5, Discrete 2 of 5, IATA, Chinese 2 of 5, Matrix 2 of 5, Code 11), MSI Plessey, GS1 DataBar Omnidirectional, Truncated, Stacked, Stacked Omnidirectional, Limited, Expanded,Expanded Stacked).
GS1 DataBar symbologies
|
Cáp giao tiêp
|
- USB 2.0.
- RS-232 ( tùy chọn ).
- RS-485 (IBM 46xx Protocols) (tùy chọn).
- Keyboard Wedge ( tùy chọn ).
|
Tốc độ truyền dữ liệu
|
- USB : 12 Megabit/s.
- RS-232: 115 Kb/s.
|
Màu sắc
|
- Đen.
|
Kích thước: LxWxH cm
|
7.9x15x11.2
|
Trọng lượng
|
160 (g).
|
Xem thêm: Máy đọc mã vạch không dây
No comments:
Post a Comment