Máy in mã vạch Zebra 105SL Plus

Zebra 105SL Plus là dòng máy thay thế cho Zebra 105SL với những cải tiến hơn đồng thời tích hợp cổng mạng Ethernet ngay bên trong bo mạch của máy in, nên nó là một điểm cộng của dòng này, kèm theo đó nó còn có những cải tiến nâng cao tương đương với dòng máy Zebra Xi4 huyền thoại và cũng là dòng máy có hiệu năng cao nhất thị trường hiện nay.




Những tính năng nổi bật của Zebra 105SL Plus


  • Đáp ứng nhu cầu cũng như các ứng dụng cao như kho bãi, trung tâm phân phối lớn, với kết cấu kim loại từ khung tới các linh kiện bên trong --> mang đến sự ổn định, mạnh mẽ trong hoạt động, và hiệu suất cao trong sản xuât.
  • Đa dạng các kết nối tới máy tính, hệ thống từ cổng USB 2.0, Serial COM RS232, Ethernet, và tùy chọn cổng song song ( Parallel cho các hệ thống cũ ), hoặc tùy chọn card Wireless cho ứng dụng in từ WIFI.
  • Thiết kế thân thiện với người dùng từ màn hình hiển thị trạng thái làm việc tới các nút bấm điều khiển cho đến các thao tác sử dụng hàng ngay như lắp nhãn, ruy băng mực rất đơn giản, và dễ dàng.
Ứng dụng thực tế của Zebra 105SL Plus

Sản xuất:
-         In nhãn mã sản phẩm.

-         Nhãn mác cho bao bì, túi sách.

-         Nhãn tiếp nhận hàng – đặt hàng.
Bán lẻ:
-         Các loại tem nhãn phân phối.

-         Các nhãn hàng hóa, sản phẩm.

-         Tem, nhãn theo dõi tài sản.

Giao thông và logistic:
-         Nhãn nhận, đặt hàng – đóng gói.

-         Nhãn vận chuyển – nhận hàng.

-         Kho bãi.
Chính phủ:
-         Kiểm kê tài sản.

-         Theo dõi tài sản.

-         Nhãn kho .


Thông số kỹ thuật của Zebra 105SL Plus

Hãng sản xuất
Zebra
Công nghệ in
In truyền nhiệt trực tiếp và gián tiếp
Độ phân giải
-         203 dpi ( 8 điểm/mm ) .

-         300 dpi ( 12 điểm/mm ) – ( tùy chọn ).
Tốc độ in tối đa
-         305 mm/s đối với 203 dpi.
-         205 mm/s đối với 300 dpi.
Bộ nhớ
-         16 MB SDRAM.

-         8 MB Flash.
Độ rộng in tối đa
102 mm
Loại nhãn có thể in
-         Nhãn thường ( Gap or die-cut ).

-         Nhãn liên tục ( Continuous ).

-         Đục lỗ ( Notch ).

-         Black mark.
Độ dài in tối đa
991 mm
Độ dài cuộn mực tối đa
450 m
Các cổng giao tiếp
-         USB 2.0.

-         RS-232 Serial ports.

-         Ethernet 10/100 Mbps.

-         Paralell 1284.

-         Wireless  a/b/g/n ( tùy chọn ).
Mã vạch có thể in
-         Mã vạch một chiều ( 1D - Linear barcodes):
Code 11, Code 39, Code 93,Code 128 with subsets A/B/C and UCC Case
Codes, ISBT-128, UPC-A, UPC-E, EAN-8,
EAN-13, UPC and EAN with 2 or 5 digit
extensions, Plessey, Postnet, Standard 2-of-5,
Industrial 2-of-5, Interleaved 2-of-5, Logmars,
MSI, Codabar, Planet Code.
-         Mã vạch hai chiều ( 2D - Dimensional):
Aztec, Codablock, PDF417,
Code 49, Data Matrix, MaxiCode, QR Code,
MicroPDF417, TLC 39, RSS-14 (and composite
).
Ngôn ngũ máy
-         ZPL II.

-         ZBI 2.0 ( tùy chọn ).
Kích thước: HxWxD [mm]
393.7x261.9x517.5
Trọng lượng
22.7 kg

No comments:

Post a Comment