Showing posts with label MÁY IN MÃ VẠCH. Show all posts
Showing posts with label MÁY IN MÃ VẠCH. Show all posts

Máy in mã vạch Zebra 170Xi4

Máy in mã vạch Zebra 170Xi4 thuộc dòng máy in cao cấp nhất của Zebra cũng như trên thị trường hiện nay, được thiết kế dự trên thế hệ trước XiIII Plus, mang đầy đủ các đặc điểm cũng như tính năng cao cấp trên dòng máy Performance hiện nay.



Đặc điểm, tính năng nổi bật của máy in mã vạch Zebra 170Xi4

Thiết kế linh hoạt, bền bỉ:

  • Được cấu tạo bằng thép cường lực, chịu ma sát, chịu lự lớn --> đáp ứng chạy trong môi trường khắc nghiệt.
  • Bàn phím cao su, kết hợp màn hình LCD lớn --> dễ quan sát, cấu hình, chỉnh sửa.
  • Đọ rộng đầu in lớn lên tới 168mm lên đáp ứng in các loại tem khổ lớn.
Cấu hình máy ổn định
  • Zebra 170Xi4 có chíp xử lý 32MHz, 16 MB RAM, 64MB SDRAM --> xử lý tốt hơn các dòng cùng phân khúc.
  • Có thể nâng cấp lên RFID, đọc ghi.
  • Tốc độ lên tới 305 mm/s
Đa dạng các cổng kết nối:
  • USb 2.0 
  • Serial RS-232 ( COM )
  • Ethernet 
  • Paralell 
  • Tùy chọn Wireles 802.1/b/g
Hỗ trợ các hệ thống hiện nay:
  • Windows 7, 8 10, Server 2008, 2012.
  • Linux, Ubuntu, Unix, MAC OS
  • Các hệ thống SAP, ERP.
Ứng dụng:


Thông số kỹ thuật:


Hãng sản xuất
Zebra
Mã sản phẩm
Zebra 170Xi4
Xuất xứ
Trung Quốc
Công nghệ in
Truyền nhiệt trực tiếp và gián tiếp
Chất liệu nhãn có thể in
Giấy thường, PVC ( nhựa ), Xi bạc,…
Loại nhãn có thể in
-          Nhãn thường ( GAP or die-cut )
-          Nhãn liên tục ( Continuous )
-          Đục lỗ ( Notch )
-          Fanfold
-          Blackmark
Tốc độ in tối đa
305 mm/s
Độ dài in tối đa
3810 mm
Độ dài cuộn mực tối đa
450 m
Các cổng giao tiếp
-          Usb 2.0
-          Serial RS-232
-          Ethernet 10/100 Mbps
-          Paralell IEEE 1284
-          Internal Wireless 802.11 a/b/g/n ( tùy chọn )
Mã vạch có thể in
-         Mã vạch một chiều ( 1D - Linear barcodes):
Code 11, Code 39, Code 93,Code 128 with subsets A/B/C and UCC Case
Codes, ISBT-128, UPC-A, UPC-E, EAN-8,
EAN-13, UPC and EAN with 2 or 5 digit
extensions, Plessey, Postnet, Standard 2-of-5,
Industrial 2-of-5, Interleaved 2-of-5, Logmars,
MSI, Codabar, Planet Code.
-         Mã vạch hai chiều ( 2D - Dimensional):
Codablock, PDF417, Code 49, DataMatrix, MaxiCode, QR Code, TLC39, MicroPDF, RSS-14 (and composite), Aztec.
Độ rộng in tối đa
168 mm
Độ phân giải đầu in
-          203 dpi
-          300dpi ( tùy chọn )
CPU & Bộ nhớ
-          32 bit 132 MHZ RISC
-          16 MB RAM, 64 MB SDRAM
Phụ kiện ( tùy chọn )
-          Trục cuộn nhãn
-          Bộ cuộn nhãn
-          Bộ dao cắt và khay đựng nhãn
Ngôn ngữ máy
-          ZPL
-          ZPL II
-          XML
-          ZBI 2.0 ( tùy chọn )
Kích thước
394 mm H x 338.1 mm W x 517.5 mm D
Trọng lượng
30.5 kg



Máy in mã vạch Zebra 140Xi4

Dòng máy in mã vạch zebra Xi4 nói chung, Zebra 140Xi4 nói riêng được phát triển trên dòng máy  Zebra XiIII, được nâng cấp tối đa về cấu trúc, hình dáng và tối ưu về mọi mặt nhằm tăng hiệu suất hiệu quả vượt trội trong môi trường công nghiệp hiện nay, có thể hoạt động liên tục 24/7, có tốc độ in lên tới 356 mm/s, độ rộng lên tới 128 mm.


Những đặc điểm của máy in mã vạch Zebra 140Xi4

Thiết kế hoàn thiện:

  • Được thiết kế với khung kim loại chịu lực, ma sát lớn --> độ ổn định cao, đáp ứng hoạt động 24/7 
  • Màn hình LCD lớn, cùng cấp menu dễ quan sát, cài đặt, và theo dõi trạng thái hoạt động của máy in.
  • Các nút điều khiển được thiết kế bằng cao su mềm, độ đàn hồi cao --> dễ dàng thao tác, và bền bỉ hơn trong thời gian hoạt động.
  • Có thể in hầu hết các loại nhãn, kể cả RFID --> đáp ứng hầu hết nhu cầu in nhãn hiện nay của các nhà máy, các ứng dụng,...
Cấu hình máy in cao:
  • Zebra 140Xi4 có : chip xử lý 32bit 132MHz RISC, nâng cao tính sẵn sàng hoạt động cùng bộ nhớ RAM: 16 MB, SDRAM: 64MB.
  • Hỗ trợ nâng cấp đọc, ghi RFID.
  • Tốc độ in cao nhất trên thị trường: 356 mm/s.
Đa dạng các cổng kết nối:
  • USb 2.0
  • Serial RS-232 ( COM )
  • Paralell Bidirection
  • Ethernet 
  • Tùy chọn Wireless 802.11 a/b/g
Tương thích hầu hết các hệ thống:
  • Windows XP, windows 7, 8, 10, Windows Server 2003, 12
  • Linux, Ubuntu, MAC OS.
  • Hỗ trợ tích hợp với các hệ thống SAP.
Ứng dụng thực tế:



Thông số kỹ thuật:


Hãng sản xuất
Zebra
Model
Zebra 140Xi4
Xuất xứ
Trung Quốc
Công nghệ in
In truyền nhiệt trực tiếp và gián tiếp
Độ phân giải
-         203 dpi ( 8 điểm/mm ) .
Tốc độ in tối đa
-         356 mm/s đối với 203 dpi
CPU & Bộ nhớ
-         32 bit 132 Mhz RISC.

-         16 MB SDRAM.

-         64 MB Flash.
Độ rộng in tối đa
128 mm
Loại nhãn có thể in
-         Nhãn thường ( Gap or die-cut ).

-         Nhãn liên tục ( Continuous ).

-         Đục lỗ ( Notch ).

-         Fanfold.

-         Black mark.


Độ dài in tối đa
991 mm
Độ dài cuộn mực tối đa
450 m
Các cổng giao tiếp
-         USB 2.0 và RS-232 Serial ports.

-         Ethernet 10/100 Mps.

-         Paralell 1284.

-         Internal Wireless 802.11 a/b/g/n ( tùy chọn ).
Mã vạch có thể in
-         Mã vạch một chiều ( 1D - Linear barcodes):
Code 11, Code 39, Code 93,Code 128 with subsets A/B/C and UCC Case
Codes, ISBT-128, UPC-A, UPC-E, EAN-8,
EAN-13, UPC and EAN with 2 or 5 digit
extensions, Plessey, Postnet, Standard 2-of-5,
Industrial 2-of-5, Interleaved 2-of-5, Logmars,
MSI, Codabar, Planet Code.
-         Mã vạch hai chiều ( 2D - Dimensional):
Codablock, PDF417, Code 49, DataMatrix, MaxiCode, QR Code, TLC39, MicroPDF, RSS-14 (and composite), Aztec.
Phụ kiện ( tùy chọn )
-         Trục cuộn nhãn.

-         Bộ cuộn nhãn.

-         Bộ dao cắt và khay đựng nhãn.
Ngôn ngũ máy
-         ZPL.

-         ZPL II.

-         XML.

-         ZBI 2.0 ( tùy chọn ).
Kích thước: WxDxH [mm]
287.3x517.5x393.7
Trọng lượng
25 kg

Máy in mã vạch Honeywell Intermec PD43/PD43c

Máy in mã vạch Honeywell Intermec PD43/PD43c thuộc dòng máy in mã vạch công nghiệp tầm trung, phục vụ cho các các ngành công nghiệp nhẹ, nhu cầu in nhãn vừa phải, với thiết kế nhỏ, gọn thích hợp cho các môi trường chật hẹp, đòng thời tiết kiệm không gian làm việc.



Đặc điểm, tính năng của máy in mã vạch Honeywell Intermec PD43/PD43c

Thiết kế hoàn hảo: 

  • Toàn bộ máy được bảo vệ bởi khung kim loại chắc chắn, gọn gàng, kết hợp sơn tĩnh điện --> thẩm mỹ cao, tiết kiệm không gian làm việc, đảm bảo độ bền của máy.
  • Màn hình hiển thị màu--> dễ dàng quan sát các trạng thái của máy in, cùng các nút bấm mềm dễ thao tác, chỉnh sửa các thông số cấu hình máy in.
Cấu hình mạnh mẽ:
  • Honeywell Intermec PD43/PD43c có: 128 MB Flash, 128MB RAM đáp ứng chạy nhanh các ứng dụng.
  • Có thể nâng cấp bộ nhớ lên tới 32GB thông qua thẻ Flash
  • Tốc độ in lên tới 203 mm/s
Đa dạng các kết nối:
  • USB 2.0
  • USb Host: kết nối tới các thiết bị ngoại vi khác nhau như bàn cân, máy scanner ( máy đọc mã vạch ), load firmware, chạy các ứng dụng in tem nhãn từ USB Flash.
  • Ngoài ra còn có các tùy chọn: Serial-RS232 ( Port COM), Parallel, Ethernet, Wireless.
Driver cải tiến:
  • Hỗ trợ hầu hết các hệ điều hành hiện nay: Windows XP, 7, 8, 10, MAC OS, Linux, Unix.
  • Hỗ trợ hầu hết các hệ thống SAP.
Ứng dụng của máy in mã vạch Honeywell Intermec PD43/PD43c


Dịch vụ:
      -         In vé xem phim.
      -         In vé các sự kiện, triển lãm.
      -         Nhãn cho thức ăn nhanh.
      -         In vé máy bay.
      -         Nhãn đánh dấu hành lý ký gửi.
Bưu điện:
         -         Tem bưu điện
         -         Nhãn địa chỉ.


Thông số kỹ thuật : Honeywell Intermec PD43/PD43c


Hãng sản xuất
Intermec by Honeywell
Công nghệ in
In truyền nhiệt trực tiếp.
Độ phân giải
      -         203 dpi ( 8 điểm/mm ) .
      -         300 dpi ( 12 điểm/mm ) – ( tùy chọn ).
Tốc độ in tối đa
203 mm/s
Bộ nhớ
      -         128 MB SDRAM.
      -         128 MB Flash ROM.
Độ rộng in tối đa
104 mm
Loại nhãn có thể in
      -         Nhãn thường ( Gap or die-cut ).
      -         Nhãn liên tục ( Continuous ).
      -         Đục lỗ ( Notch ).
      -         Black mark.
Các cổng giao tiếp
      -         USB 2.0 và RS-232 up to 115.2 KB/s.
      -         USB Host.
      -         Ethernet 10/100 Mbps.
      -         Paralell IEEE 1284 ( tùy chọn ).
      -         Wireless IEEE 802.11 a/b/g/n ( tùy chọn ).
      -         Bluetooth ( tùy chọn ).
Mã vạch có thể in
      -         Mã vạch một chiều ( 1D - Linear barcodes):
Code 11, Code 39, Code 93,Code 128 with subsets A/B/C and UCC Case
Codes, ISBT-128, UPC-A, UPC-E, EAN-8,
EAN-13, UPC and EAN with 2 or 5 digit
extensions, Plessey, Postnet, Standard 2-of-5,
Industrial 2-of-5, Interleaved 2-of-5, Logmars,
MSI, Codabar, Planet Code.
      -         Mã vạch hai chiều ( 2D - Dimensional):
Codablock, PDF417, Code 49, DataMatrix, MaxiCode, QR Code, TLC39, MicroPDF, RSS-14 (and composite), Aztec.
Ngôn ngữ máy
       -         IPL.
       -         DP.
       -         ZSIM 2 ( ZPL II).
       -         DSIM ( DPL ).
       -         XML.
Kích thước: LxWxH [mm]
236x211x205
Nguồn
-         Power Adapter :
Input: 100-240V AC @ 50-60 Hz, 1.5 A, Energy Star Compliant
Output: 24V DC, 2.5 A
Trọng lượng
5.1 kg



Máy in mã vạch Intermec Honeywell PC43d/PC43t

Máy in mã vạch Intermec Honeywell PC43d/PC43t thuộc dòng máy in mã vạch để bàn có độ rộng 4 inch được thiết kế thân thiện và linh hoạt cho người sử dụng kết hợp màn hình LCD hiện thị trạng thái cũng như các mục cài đặt.


Những đặc điểm nổi bật của máy in mã vạch Intermec Honeywell PC43d/PC43t

Trực quan, dễ sử dụng: 

  1. Màn hình màu LCD gồm 10 ngôn ngữ khác nhau, cùng các icon lớn dễ quan sát, chỉnh sửa.
  2. Dễ dàng thay thế nhãn, ruy băng mực
  3. Tùy chọn 2 loại lõi cho ruy băng 1 inch và 1/2 inch.
  4. Tốc độ in lên tới 203 mm/s
  5. Đầy đủ các ngôn ngữ máy đáp ứng các nhu cầu khác nhau của từng ứng dụng
Linh hoạt và dễ dàng nâng cấp:
  1. Dễ dàng nâng cấp các phụ kiện nâng cao như cutter, peel off
  2. Dễ dàng chuyển dổi đầu in 203dpi sang 300dpi
Thông minh:
  1. Có thể quản lý từ xa thông qua Smart System
  2. Có thể kết nối tới các thiết bị ngoại vi khác nhau
Thông số kỹ thuật:


Hãng sản xuất
Intermec by Honeywell
Công nghệ in
In truyền nhiệt trực tiếp và gián tiếp
Độ phân giải
-          203 dpi ( 8 điểm/mm ) .

-          300 dpi (12 điểm/mm) – ( tùy chọn ).
Tốc độ in tối đa
-          203 mm/s đối với 203 dpi
-          152.4 mm/s đối với 300 dpi
Độ dài cuộn mực tối đa
  74 m
Bộ nhớ
-          128 MB RAM ( DDR2 ).

-          128 MB Flash ROM.
Độ rộng in tối đa
-          104 mm đối với 203 dpi
-          106 mm đối với 300 dpi
Chiều dài in tối đa
-          172.7 cm đối với 203 dpi
-          90 cm đối với 300dpi
Loại nhãn có thể in
-          Nhãn thường (Gap or die-cut ).

-          Nhãn liên tục ( Continuous ).

-          Đục lỗ ( Notch ).

-          Black mark.
Các cổng giao tiếp
-          USB 2.0 .

-          USB Host.

-          USB-to-Serial adapter (RS-232) ( tùy chọn ).

-          USB-to-Paralell  adapter ( tùy chọn ).

-          Ethernet 10/100 Mbps. (tùy chọn)

-          Dual radio module (Wireless IEEE 802.11 a/b/g/n and Bluetooth v2.1) ( tùy chọn ).
Mã vạch có thể in
-          Mã vạch một chiều ( 1D - Linear barcodes):
Code 11, Code 39, Code 93,Code 128 with subsets A/B/C and UCC Case
Codes, ISBT-128, UPC-A, UPC-E, EAN-8,
EAN-13, UPC and EAN with 2 or 5 digit
extensions, Plessey, Postnet, Standard 2-of-5,
Industrial 2-of-5, Interleaved 2-of-5, Logmars,
MSI, Codabar, Planet Code.
-          Mã vạch hai chiều ( 2D - Dimensional):
Aztec, Code 16K, Code 49, Data Matrix, Dot Code, EAN-8, EAN-13, EAN.UCC 128, Grid Matrix, HIBC 39, HIBC 128, MaxiCode, MSI (modified Plessey), PDF417, Micro PDF417, Planet, Plessey, Postnet, QR-Code, RSS-14 (variations).
Ngôn ngữ máy
-          IPL.

-          DP.

-          ZSIM 2 ( ZPL II).

-          DSIM ( DPL ).

-          XML.
Nguồn
Power Apdapter:
-          Input: 100–240 V AC/50–60 Hz, 1.5 A

-          Output: 24 V DC, 2.5 A Energy-Star Compliant
Kích thước: HxWxD [mm]
-          167x180x215 – PC43d
-          182x227x281 – PC43t
Trọng lượng
-          1.72 kg – PC43d
-          2.70 kg – PC43t