Showing posts with label MÁY ĐỌC MÃ VẠCH. Show all posts
Showing posts with label MÁY ĐỌC MÃ VẠCH. Show all posts

Máy đọc mã vạch Honeywell Granit 1980i

Máy đọc mã vạch Honeywell Granit 1980i thuộc dòng máy đọc mã vạch công nghiệp có hiệu suất cao trong môi trường công nghiệp, có khả năng đọc mã vạch cả 1D và 2D với khoảng cách lên tới 15m, con trỏ định vị và đèn chiếu sáng kết hợp nên tốc độ đọc và độ chính xác cao trong hầu hết môi trường làm việc.


Những tính năng nổi bật của máy đọc mã vạch Honeywell Granit 1980i

  • Vùng đọc cùng khoảng cách xa: Khả năng đọc cả mã vạch 1D và 2D với khoảng cách lên tới 15m rất thích hợp môi trường kho bãi.
  • Độ bền: Khả năng chịu rơi, va đạp tần suất cao xuống nền bê tông với khoảng cách 2m. Chịu nước, bụi chuẩn IP65 .
  • Dễ dàng thao tác: Tia laze định tâm kết hợp đọc, quét đa hướng nên định hướng đọc quét chính xác mã vạch cần đọc.
  • Giao tiếp chuẩn công nghiệp: cáp giao tiếp có khả năng chịu uốn cong, gập lên tới 300,000 lần,  khả năng chịu lực đè 30kg lên cáp.
Ứng dụng của Honeywell Granit 1980i


Giao thông và logistic:
  • Cảng biển
  • Kho, xưởng
Chính phủ:
  • Giám sát tài sản


Thông số kỹ thuật:


Hãng sản xuất
Honeywell
Mã sản phẩm
Granit 1980i
Công nghệ quét
Imager – chụp hình ảnh
Mã vạch có thể đọc/quét
Tất cả các loại mã vạch 1D và 2D
Cáp giao tiếp
USB và True RS-232
Nhiệt độ hoạt động
Nhiệt độ bảo quản
-300C – 500C
-400C – 700C
Khả năng chịu rơi
Khoảng 2m xuống nền bê tông ở -300C
Khả năng chống bụi, nước
IP65
Nguồn
5.5 VDC
Kích thước (LxWxH)
133 mm x75 mm x 195 mm
Trọng lượng
335 g

Máy đọc mã vạch Honeywell 1250g

Máy đọc mã vạch Honeywell 1250g là dòng máy đọc 1D tuyến tính sử dụng công nghệ lazer, có khả năng đọc khoảng cách xa lên tới 58 cm, tích hợp chế độ rảnh tay khi đọc, quét mã vạch bằng cách đặt máy lên đế nhằm giảm thiểu mỏi tay khi tần suất hoạt động nhiều.

Đặc điểm của máy đọc mã vạch Honeywell 1250g

  • Độ sâu khi đọc mã vạch: khả năng đọc xa của Honeywell 1250g  lên tới 58cm mang đến sự thuận tiện trong quá trình nhập dữ liệu.
  • Tự động dò tìm các cổng kết nối: USB, Serial, Keyboard Wedge, dễ dàng chuyển đổi các giao tiếp bằng code lập trình sẵn có.
  • Thoải mãi khi cầm tay trong thời gian dài sử dụng với thiết kế phù hợp với hầu hết khổ tay người dùng.
  • Sử dụng công nghệ Codgate nâng cao khả năng đọc mã vạch chính xác, giảm sự sai xót trong quá trình đọc, quét.
Ứng dụng


Bán lẻ:
-         Nhập, xuất kho.
-         Bán hàng.
Sản xuất:
-         Cập nhật sản phẩm
-         Xuất xưởng.
Bưu điện:
-         Đọc bưu kiện.
Y tế:
-         Đọc tem ống thí nghiệm
-         Đọc tem thuốc


Thông số kỹ thuật


Hãng sản xuất
Honeywell
Công nghệ đọc
 Laser – đơn tia.
Góc quét
Ngang: 300
Mã vạch có thể đọc
1-D :UPC/EAN (UPCA/UPCE/UPCE1/EAN-8/EAN-13/JAN-8/JAN-13 plus supplementals, ISBN (Bookland), ISSN, Coupon Code), Code 39 (Standard, Full ASCII, Trioptic,Code 32 (Italian Pharmacode), Code 128 (Standard, Full ASCII, UCC/EAN-128, ISBT-128 Concatenated), Code 93, Codabar/NW7, 2 of 5 (Interleaved 2 of 5, Discrete 2 of 5, IATA, Chinese 2 of 5, Matrix 2 of 5, Code 11), MSI Plessey, GS1 DataBar Omnidirectional, Truncated, Stacked, Stacked Omnidirectional, Limited, Expanded,Expanded Stacked).
GS1 DataBar symbologies

Cáp giao tiêp
-         USB
-         RS-232 ( tùy chọn )
-          RS-485 (IBM 46xx Protocols) (tùy chọn )
-          Keyboard Wedge ( tùy chọn )
Tốc độ truyền dữ liệu
-         USB : 12 Megabit/s
-         RS-232: 115 Kb/s
Màu sắc
-         Đen.
Kích thước: LxWxH cm
6x16.8x7.4
Trọng lượng
133 (g).


Máy đọc mã vạch Honeywell 1450g

Máy đọc mã vạch Honeywell 1450g được thiết kế tùy chọn nâng cấp khả năng đọc mã vạch 2D bằng cách nâng cấp license nên tùy biến không cần nhất thiết phải mua ngay thiết bị đọc 2D nhằm giảm giá thành sản phẩm, nhưng vẫn đem lại sự linh hoạt cho sản phẩm.


Những tính năng nổi bật của máy đọc mã vạch Honeywell 1450g


  • Độ tin cậy cao: Đảm bảo độ chính xác cao trong quá trình đọc, quét mã vạch, khả năng quét đa hướng nên dễ dàng trong việc thu thập dữ liệu.
  • Có khả năng đọc mã vạch trên nền điện thoại di động, máy tính,...
  • Tốc độ đọc, quét lên tới 10 cm/s
  • Đa dạng các cổng kết nối tới máy tính cũng như hệ thống: USB 2.0, Serial RS-232, Keyboard Wedge.
Ứng dụng thực tế:

Bán lẻ:
-         Nhập, xuất kho.
-         Bán hàng.
Sản xuất:
-         Cập nhật sản phẩm
-         Xuất xưởng.
Vận tải:
-         Đọc thẻ vé máy bay
-         Đọc kiện hàng
Y tế:
-         Đọc tem ống thí nghiệm
-         Đọc thẻ bảo hiểm


Thông số kỹ thuật:
Hãng sản xuất
Honeywell
Công nghệ đọc
Area Image – chụp hình ảnh, đa hướng.
Mã vạch có thể đọc
1-D :UPC/EAN (UPCA/UPCE/UPCE1/EAN-8/EAN-13/JAN-8/JAN-13 plus supplementals, ISBN (Bookland), ISSN, Coupon Code), Code 39 (Standard, Full ASCII, Trioptic,Code 32 (Italian Pharmacode), Code 128 (Standard, Full ASCII, UCC/EAN-128, ISBT-128 Concatenated), Code 93, Codabar/NW7, 2 of 5 (Interleaved 2 of 5, Discrete 2 of 5, IATA, Chinese 2 of 5, Matrix 2 of 5, Code 11), MSI Plessey, GS1 DataBar Omnidirectional, Truncated, Stacked, Stacked Omnidirectional, Limited, Expanded,Expanded Stacked).
PDF417 (and variants): PDF417 (Standard, Macro), MicroPDF417(Standard, Macro), Composite Codes (CC-A,CC-B, CC-C).
2-D: TLC-39, Aztec (Standard, Inverse), MaxiCode, DataMatrix/ECC 200 (Standard, Inverse), QR Code (Standard, Inverse, Micro).
Postal and
OCR symbologies
Cáp giao tiêp
-         USB
-         RS-232 ( tùy chọn )
-          RS-485 (IBM 46xx Protocols) (tùy chọn )
-          Keyboard Wedge ( tùy chọn )
Tốc độ truyền dữ liệu
-         USB : 12 Megabit/s
-         RS-232: 115 Kb/s
Màu sắc
-         Đen.
Kích thước: HxWxD cm
6.2x816.9x8.2
Trọng lượng
130 (g).

Máy đọc mã vạch Honeywell 1900

Máy đọc mã vạch Honeywell 1900 thuộc thế hệ thứ 6 công nghệ chụp ảnh , cùng cảm biến kết hợp nhằm đọc mã vạch trong các điều kiện và môi trường khác nhau một cách nhanh nhất, và chính xác nhất.


Đặc điểm, tính năng dòng máy đọc mã vạch Honeywell 1900
  • Sử dụng công nghệ chụo ảnh Adaptus 6.0, cùng firmware cải tiến được ví như chương trình photoshop thu nhỏ cung cấp khả năng tái tạo mã vạch, cũng như nội suy nội dung mã vạch tốt hơn, và nhanh hơn.
  • Cảm biến tùy chỉnh có khả năng đọc, quét cho nhiều ứng dụng khác nhau.
  • Nhiều sự lựa chọn: tùy vào yêu cầu từng ứng dụng mà chúng ta lựa chọn cấu hình thích hợp: 1900GSR, 1900GHD, 1900GEX.
Ứng dụng của Honeywell 1900:












Thông số kỹ thuật của máy đọc mã vạch Honeywell 1900

Hãng sản xuất
Honeywell
Công nghệ đọc
Area Image – chụp hình ảnh, đa hướng.
Mã vạch có thể đọc
1-D :UPC/EAN (UPCA/UPCE/UPCE1/EAN-8/EAN-13/JAN-8/JAN-13 plus supplementals, ISBN (Bookland), ISSN, Coupon Code), Code 39 (Standard, Full ASCII, Trioptic,Code 32 (Italian Pharmacode), Code 128 (Standard, Full ASCII, UCC/EAN-128, ISBT-128 Concatenated), Code 93, Codabar/NW7, 2 of 5 (Interleaved 2 of 5, Discrete 2 of 5, IATA, Chinese 2 of 5, Matrix 2 of 5, Code 11), MSI Plessey, GS1 DataBar Omnidirectional, Truncated, Stacked, Stacked Omnidirectional, Limited, Expanded,Expanded Stacked).
PDF417 (and variants): PDF417 (Standard, Macro), MicroPDF417(Standard, Macro), Composite Codes (CC-A,CC-B, CC-C).
2-D: TLC-39, Aztec (Standard, Inverse), MaxiCode, DataMatrix/ECC 200 (Standard, Inverse), QR Code (Standard, Inverse, Micro).
Postal and
OCR symbologies
Cáp giao tiêp
-         USB 2.0
-         RS-232 ( tùy chọn )
-          RS-485 (IBM 46xx Protocols) (tùy chọn )
-          Keyboard Wedge ( tùy chọn )
Tốc độ quét
610 cm/s.
Góc đọc
-         HD Focus: Horizontal 41.4°; Vertical: 32.2°
-         SR Focus: Horizontal: 42.4°; Vertical: 33°
-         ER Focus: Horizontal: 31.6°; Vertical: 24.4°
Tốc độ truyền dữ liệu
-         USB : 12 Megabit/s
-         RS-232: 115 Kb/s
Màu sắc
-         Đen.
Kích thước: LxWxH cm
10.4x7.1x16
Trọng lượng
147 (g)

Máy đọc mã vạch Honeywell 1452g

Máy đọc mã vạch Honeywell 1452g thuộc dòng máy đọc có khả năng đọc hầu hết các loại mã vạch hiện nay một cách nhanh chóng và chính xác, có thể đọc mã vạch mất một phần hình ảnh, nó có thể nội suy nội dung thông tin chứa trong mã vạch.


Những đặc điểm, tính năng nổi bật của máy đọc mã vạch Honeywell 1452g

  1. Khả năng tùy biến giảm chi phí và có thể nâng cấp lên đầu đọc 2D từ 1D khi cân nhắc sử dụng Honeywell 1452g bằng cách mua thêm license.
  2. Battery có dung lượng cao, khả năng đáp ứng 14h liên tục.
  3. Đọc hầu hết các loại mã vạch, nâng cấp lên có thể đọc mã vạch đa hướng.
  4. Cho phép đọc, quét trên nền màn hình di động, màn hình máy tính, laptop, máy tính bảng.
  5. Công nghệ Bluetooth cho phép đọc rảnh tay, khoảng cách 10m không vật cản.
Ứng dụng:


Bán lẻ:
-         Nhập, xuất kho.
-         Bán hàng.
Sản xuất:
-         Cập nhật sản phẩm
-         Xuất xưởng.
Vận tải:
-         Đọc thẻ vé máy bay
-         Đọc kiện hàng
Y tế:
-         Đọc tem ống thí nghiệm
-         Đọc thẻ bảo hiểm

Thông số kỹ thuật

Hãng sản xuất
Honeywell
Công nghệ đọc
Area Image – chụp hình ảnh, đa hướng.
Mã vạch có thể đọc
1-D :UPC/EAN (UPCA/UPCE/UPCE1/EAN-8/EAN-13/JAN-8/JAN-13 plus supplementals, ISBN (Bookland), ISSN, Coupon Code), Code 39 (Standard, Full ASCII, Trioptic,Code 32 (Italian Pharmacode), Code 128 (Standard, Full ASCII, UCC/EAN-128, ISBT-128 Concatenated), Code 93, Codabar/NW7, 2 of 5 (Interleaved 2 of 5, Discrete 2 of 5, IATA, Chinese 2 of 5, Matrix 2 of 5, Code 11), MSI Plessey, GS1 DataBar Omnidirectional, Truncated, Stacked, Stacked Omnidirectional, Limited, Expanded,Expanded Stacked).
PDF417 (and variants): PDF417 (Standard, Macro), MicroPDF417(Standard, Macro), Composite Codes (CC-A,CC-B, CC-C).
2-D: TLC-39, Aztec (Standard, Inverse), MaxiCode, DataMatrix/ECC 200 (Standard, Inverse), QR Code (Standard, Inverse, Micro).
Postal and
OCR symbologies.
Giao tiêp
-          Bluetoooth V2.1 Class 2: 10 metter.
-         USB.
-         Keyboard Wedge ( tùy chọn).
-          RS232 TTL  (tùy chọn ).
-         IBM 46xx (RS485) ( tùy chọn ).
Tốc độ truyền dữ liệu
-         1 Megabit/s.
Thông số Pin:
-         Dung lượng
-         Thời gian hoạt động:
-         Thời gian sạc:

-         2,400 mAh.
-         14 (giờ).
-         4.5 (giờ).
Màu sắc
Xám.
Kích thước: HxWxD (cm)
-         Máy :
-         Đế:

-         6.2x17.3x8.2

-         13.2x10.2x8.1
Trọng lượng:
-         Máy:
-         Đế:

-         210 (g).
-         179 (g)

Máy đọc mã vạch Symbol Zebra DS6708

Máy đọc mã vạch Symbol Zebra DS6708 thuộc dòng máy đọc mã vạch 2D, có thể đọc, quét hầu hết các loại mã vạch cả 1D và 2D phổ biến hiện nay, được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau như đọc thẻ bảo hiểm, giấy kê khai thuế, đọc chứng minh nhân dân,...


Những đặc điểm của máy đọc mã vạch Symbol Zebra DS6708

  • Quét đa hướng: Đọc 3600 kết hợp định tâm laser dễ dàng cho người sử dụng cho mục đích quét mã vạch mong muốn.
  • Hỗ trợ hầu hết các giao tiếp phổ biến hiện nay : USb, Keyboard Wedge, Serial-RS232
  • Tùy chọn chế độ đọc, quét rảnh tay
  • Khả năng chịu rơi xuống nền bê tông 1.8m và có tiêu chuẩn chống bụi, nước IP41
  • Hỗ trợ đọc, quét hầu hết các loại mã vạch phổ biến 1D, 2D và PDF417
Ứng dụng thực tế của Symbol Zebra DS6708

Bán lẻ:
  • Trung tâm phân phối
  • Siêu thị
Y tế:
  • Phòng thí nghiệm
Chính phủ:
  • Kiểm kê tài sản
Giao thông và logistic:
  • Kiểm kho

Thông số kỹ thuật

Hãng sản xuất
Motorola/Zebra
Xuất xứ
Mexico
Mã sản phẩm
Zebra DS6708
Công nghệ đọc
Imager – chụp hình ảnh
Mã vạch có thể đọc

1-D:UPC/EAN and with supplementals, Code 39, Code 39 Full ASCII, Tri-optic Code 39, RSS variants, Code 128, GS1DataBar (formerly UCC/EAN 128), Code 128 Full ASCII, Code 93, Codabar (NW1), Interleaved 2 of 5, Discrete 2 of 5, MSI, Codell, IATA, Bookland EAN, Code 32

2-D: MaxiCode, DataMatrix (ECC 200), QR Code and Aztec

PDF417 (and Variants):PDF417, microPDF417 and composite codes

Postal:U.S. Postnet and Planet, U.K.,
Japan, Australian, and Dutch


Khả năng chịu rơi
Khoảng 1.8 m xuống sàn bê tông
Chuẩn chịu bụi, nước
IP41
Nhiệt độ hoạt động
00 tới 500 C
Kích thước
16.6 cm H x 11.9 cm L x 7.1 cm W
Trọng lượng
182 g